巨木 [Cự Mộc]
きょぼく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000

Danh từ chung

cây lớn

JP: その巨木きょぼくえだいけおおいかぶさっていた。

VI: Nhánh cây to đó đã che phủ lên mặt hồ.

Hán tự

Cự khổng lồ
Mộc cây; gỗ