左利き [Tả Lợi]
ひだりきき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

thuận tay trái; người thuận tay trái

JP: ティムはまるで左利ひだりききのようなかたをする。

VI: Tim viết như thể anh ấy thuận tay trái vậy.

🔗 右利き

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

thích rượu; người thích rượu; người uống rượu

🔗 左党

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

左利ひだりききなの?
Bạn thuận tay trái à?
左利ひだりききなのよ。
Tôi thuận tay trái.
ぼく左利ひだりききです。
Tôi là người thuận tay trái.
トムって左利ひだりきき?
Tom có thuận tay trái không?
トムって、左利ひだりきき?それともみぎききき?
Tom thuận tay trái hay tay phải?
トムは左利ひだりききだが、くときは右手みぎてだ。
Tom thuận tay trái nhưng viết bằng tay phải.
左利ひだりききの野球やきゅう選手せんしゅで、一番いちばんきなひとだれ
Cầu thủ bóng chày thuận tay trái bạn yêu thích nhất là ai?
わたしわたし左利ひだりききのかれ共通きょうつうてんがない。
Tôi không có điểm chung với người bạn thuận tay trái của mình.
わたし学校がっこうおこなってたときは、左利ひだりききの右手みぎてくように強制きょうせいされてた。
Khi tôi còn đi học, những đứa trẻ thuận tay trái bị bắt buộc phải viết bằng tay phải.

Hán tự

Tả trái
Lợi lợi nhuận; lợi thế; lợi ích

Từ liên quan đến 左利き