川幅
[Xuyên Phúc]
河幅 [Hà Phúc]
河幅 [Hà Phúc]
かわはば
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Độ phổ biến từ: Top 32000
Danh từ chung
chiều rộng của sông
JP: 川幅はこの地点で急に狭まっています。
VI: Chiều rộng của con sông tại điểm này đột ngột thu hẹp lại.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
川幅が広くなるにつれて、水流はいっそう緩やかになった。
Khi chiều rộng của con sông ngày càng mở rộng, dòng chảy càng trở nên chậm rãi hơn.