川上 [Xuyên Thượng]
かわかみ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Danh từ chung

thượng nguồn sông; thượng lưu

JP: ここから3キロほど川上かわかみむらが1つある。

VI: Có một ngôi làng cách đây khoảng 3 km về phía thượng nguồn.

🔗 川下

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

川上かわかみくにしたがってながれはあさくなる。
Dòng chảy càng trở nên nông hơn khi đi lên phía thượng nguồn.
このかわの1キロほど川上かわかみはしがあります。
Có một cây cầu cách dòng sông này khoảng một kilomet về phía thượng lưu.
そのかわ川上かわかみくほど、よりあさくなっている。
Con sông càng lên nguồn càng cạn.

Hán tự

Xuyên sông; dòng suối
Thượng trên