峠を越える
[Đèo Việt]
とうげをこえる
Cụm từ, thành ngữĐộng từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)
⚠️Thành ngữ
vượt qua đỉnh điểm; vượt qua giai đoạn khó khăn nhất; qua cơn nguy kịch
🔗 峠を越す
Cụm từ, thành ngữĐộng từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)
📝 nghĩa gốc
vượt qua đèo
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
猛暑の峠は越えたようだが、日中はまだまだ暑い。
Có vẻ như đã qua đỉnh điểm của đợt nắng nóng, nhưng ban ngày vẫn còn rất nóng.