山麓
[Sơn Lộc]
山ろく [Sơn]
山ろく [Sơn]
さんろく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 38000
Độ phổ biến từ: Top 38000
Danh từ chung
chân núi
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
「余力のほんのわずかな剰余で冷却固結した岩塊を揉み砕き、つかみ潰し」寺田寅彦「浅間山麓より」
"Chỉ với một chút sức lực dư thừa, tôi nghiền nát và bóp nát những khối đá đã được làm lạnh và đông cứng" - Terada Torahiko, "Từ chân núi Asama"