屋内
[Ốc Nội]
おくない
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
trong nhà
JP: 屋内にいるのがもったいないぐらいよい天気だった。
VI: Thời tiết đẹp đến mức thật lãng phí nếu ở trong nhà.
🔗 屋外
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
屋内は全面禁煙ですよ。
Hút thuốc bị cấm trong nhà.
ナンシーは屋内競技が好きです。
Nancy thích thể thao trong nhà.
真夏日には屋内にひっこんで太陽を避けるしか手がないよ。
Vào những ngày nắng nóng, cách duy nhất là ở trong nhà và tránh ánh nắng mặt trời.
雨がひどく降ってきた、それで私たちは屋内で遊んだ。
Mưa bắt đầu rơi rất nặng, vì vậy chúng tôi đã chơi trong nhà.