小学生 [Tiểu Học Sinh]
しょうがくせい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chung

học sinh tiểu học

JP: かれらはそのころ小学生しょうがくせいでした。

VI: Họ đang là học sinh tiểu học vào thời điểm đó.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

小学生しょうがくせい6年間ろくねんかん学校がっこうかよう。
Học sinh tiểu học đi học trong sáu năm.
このほんは、小学生しょうがくせいときんだよ。
Tôi đã đọc cuốn sách này khi còn học tiểu học.
この問題もんだいむずかしすぎて小学生しょうがくせいにはけないよ。
Vấn đề này quá khó, học sinh tiểu học không thể giải được.
小学生しょうがくせいのころはパイロットになるのがゆめでした。
Hồi còn tiểu học, tôi mơ ước trở thành phi công.
最近さいきん小学生しょうがくせいって身長しんちょうたかいとおもわない?
Bạn không thấy trẻ em tiểu học ngày nay cao lớn sao?
かれはまるで小学生しょうがくせいのようにあかくなった。
Anh ấy đỏ mặt như một học sinh tiểu học.
メアリーは小学生しょうがくせいのころ先生せんせいになることを夢見ゆめみていた。
Hồi còn học tiểu học, Mary đã mơ ước trở thành giáo viên.
中学ちゅうがく受験じゅけんをする小学生しょうがくせい人数にんずう近年きんねんえている。
Số lượng học sinh tiểu học thi vào trung học đang tăng trong những năm gần đây.
日本人にほんじんなかには、小学生しょうがくせいになっても両親りょうしん一緒いっしょているものさえいる。
Trong số người Nhật, có người vẫn ngủ chung với bố mẹ dù đã là học sinh tiểu học.
トマさんは小学生しょうがくせいけのほんめるぐらい漢字かんじをたくさんおぼえています。
Tom có thể đọc sách dành cho học sinh tiểu học với lượng chữ Hán mà anh ấy đã học.

Hán tự

Tiểu nhỏ
Học học; khoa học
Sinh sinh; cuộc sống