小さい頃 [Tiểu Khoảnh]
小さいころ [Tiểu]
ちいさいころ

Cụm từ, thành ngữDanh từ chung

khi còn nhỏ; lúc còn nhỏ

JP: ケーキ職人しょくにんちいさいころからのゆめでした。

VI: Làm thợ làm bánh là ước mơ từ thuở nhỏ của tôi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ちいさいころからのゆめでした。
Đó là giấc mơ từ thuở nhỏ của tôi.
ちいさいころから、グズベリーがきでした。
Từ nhỏ, tôi đã thích ăn quả giám.
ちいさいころから、アニメが大好だいすきだよ。
Từ nhỏ, tôi đã rất thích xem anime.
ちいさいころ名前なまえらなかった。
Hồi nhỏ, tôi không thích tên của mình.
かれとはちいさいころからの友達ともだちなのよ。
Anh ấy là bạn của tôi từ khi còn nhỏ.
ははわたしちいさかったころくなりました。
Mẹ tôi mất từ khi tôi còn nhỏ.
ちいさいころくらいところが大嫌だいきらいでした。
Hồi nhỏ, tôi rất ghét nơi tối.
ちいさいころ豚汁とんじる苦手にがてだったけど、いま大丈夫だいじょうぶよ。
Hồi nhỏ tôi không thích súp lợn, nhưng bây giờ thì ổn rồi.
ちいさいころから、トムのことはってるよ。
Từ khi còn nhỏ, tôi đã biết Tom.
ちいさいころ一緒いっしょあそんだのおぼえてる?
Bạn có nhớ chúng ta đã chơi cùng nhau khi còn nhỏ không?

Hán tự

Tiểu nhỏ
Khoảnh thời gian; khoảng; về phía