専属
[Chuyên Thuộc]
せんぞく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
độc quyền; gắn liền với; chuyên gia
JP: 特典の一つとして専属運転手がお客様に一人ずつ着きます。
VI: Một trong những đặc quyền là mỗi khách hàng sẽ có một tài xế riêng.