対外
[Đối Ngoại]
たいがい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chung
bên ngoài; nước ngoài
JP: 国務長官は対外関係を統括する。
VI: Ngoại trưởng phụ trách quan hệ đối ngoại.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
対外貿易は巨額の収入をもたらす。
Thương mại ngoại giao mang lại nguồn thu nhập khổng lồ.
アメリカの対外債務は5000億ドルを突破しましたよ。
Nợ nước ngoài của Mỹ đã vượt quá 500 tỷ đô la.
今日では対外関係と国内問題には親密な関係がある。
Ngày nay, mối quan hệ giữa các vấn đề nội bộ và quan hệ đối ngoại rất chặt chẽ.