寸前 [Thốn Tiền]
すんぜん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

ngay trước; sắp; trên bờ vực

JP: かれふるくるまはポンコツ寸前すんぜん

VI: Chiếc xe cũ của anh ấy sắp thành đồng nát.

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

ngay phía trước; ngay phía trên

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

もど寸前すんぜんだった。
Suýt nữa thì tôi đã trả lại.
彼女かのじょ自殺じさつ寸前すんぜんだった。
Cô ấy đã suýt tự tử.
飛行機ひこうき離陸りりく寸前すんぜんだった。
Máy bay sắp cất cánh.
彼女かのじょ気絶きぜつ寸前すんぜんだった。
Cô ấy gần như bất tỉnh.
ちち会社かいしゃ破産はさん寸前すんぜんである。
Công ty của bố sắp phá sản.
トムはかれる寸前すんぜんだった。
Tom suýt bị xe đâm.
時代遅じだいおくれのその政権せいけん崩壊ほうかい寸前すんぜんだ。
Chính quyền lỗi thời đó sắp sụp đổ.
彼女かのじょゆきなか凍死とうし寸前すんぜんだった。
Cô ấy suýt chết cóng trong tuyết.
そのくに経済けいざい崩壊ほうかい寸前すんぜんだ。
Kinh tế của quốc gia đó đang trên bờ vực sụp đổ.
飛行機ひこうき墜落ついらく寸前すんぜんみぎ旋回せんかいした。
Máy bay đã rẽ phải ngay trước khi gặp nạn.

Hán tự

Thốn đo lường; nhỏ
Tiền phía trước; trước