[Liêu]
りょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ chung

ký túc xá; nhà trọ

JP: わたし大学だいがくにはりょうがあります。

VI: Trường đại học của tôi có ký túc xá.

Danh từ chung

⚠️Từ cổ

cục (cơ quan chính phủ dưới bộ trong hệ thống ritsuryō)

🔗 律令制

Danh từ chung

⚠️Từ cổ

phòng trà

🔗 茶寮

Danh từ chung

⚠️Từ cổ

biệt thự

🔗 別荘

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

おなりょうなんだ。
Chúng tôi ở cùng một ký túc xá.
うちの大学だいがくにはりょうがります。
Trường đại học của chúng tôi có ký túc xá.
りょう生活せいかつにはすぐれますよ。
Bạn sẽ quen với cuộc sống trong ký túc xá thôi.
りょうには共用きょうようのキッチンがある。
Ký túc xá có bếp dùng chung.
りょう規則きそくまもらなければならない。
Phải tuân thủ quy định của ký túc xá.
りょう生活せいかつにはれましたか。
Bạn đã quen với cuộc sống trong ký túc xá chưa?
みんなおなりょう生活せいかつしてます。
Chúng tôi đều sống chung một ký túc xá.
りょう暖房だんぼうこわれてるんだ。
Lò sưởi trong ký túc xá bị hỏng rồi.
トムがりょうんでるの、らなかった。
Tôi không biết Tom ở ký túc xá.
りょう暖房だんぼう故障こしょうしてるんです。
Hệ thống sưởi của ký túc xá đang bị hỏng.

Hán tự

Liêu ký túc xá; nhà trọ; biệt thự; nhà trà