定額 [Định Ngạch]
ていがく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Danh từ chung

số tiền cố định

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

クレジットとは将来しょうらい支払しはらい前提ぜんてい品物しなものまたはおかね受入うけいれるいち定額ていがくまたは限度げんどである。
Tín dụng là việc nhận hàng hoá hoặc tiền mặt dựa trên việc thanh toán trong tương lai, với một số tiền nhất định hoặc giới hạn.

Hán tự

Định xác định; sửa; thiết lập; quyết định
Ngạch trán; bảng; bức tranh đóng khung; số lượng