定評
[Định Bình]
ていひょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chung
danh tiếng được công nhận
JP: 彼は金融アナリストで経済動向の分析には定評がある。
VI: Anh ấy là một nhà phân tích tài chính và có uy tín trong việc phân tích xu hướng kinh tế.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
そのホテルは食事に定評がある。
Khách sạn đó nổi tiếng về bữa ăn.
彼は正直な政治家だという定評がある。
Anh ấy được biết đến là một chính trị gia trung thực.
日本の会社は品質については定評を得ている。
Các công ty Nhật được đánh giá cao về chất lượng.