定期的
[Định Kỳ Đích]
ていきてき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Độ phổ biến từ: Top 10000
Tính từ đuôi na
định kỳ; thường xuyên; theo lịch trình
JP: 彼女は定期的に私をたずねてきたものだった。
VI: Cô ấy đã thường xuyên đến thăm tôi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは献血を定期的にしている。
Tom thường xuyên hiến máu.
洋服を定期的に買う余裕はありません。
Tôi không có đủ khả năng mua quần áo định kỳ.
トムは定期的に運動してるんだ。
Tom tập thể dục đều đặn.
定期的に歯医者に行くのがいちばんいいよ。
Đi khám răng định kỳ là tốt nhất.
ここでは定期的に安全点検を実施します。
Chúng tôi thực hiện kiểm tra an toàn định kỳ ở đây.
賃金や給料は定期的に受け取る給与のことです。
Lương và tiền công là thu nhập định kỳ mà bạn nhận được.
私達は定期的に集まることにしている。
Chúng tôi đã quyết định tụ họp định kỳ.
人は誰でも定期的に健康診断をしてもらうべきだ。
Mọi người nên thường xuyên khám sức khỏe định kỳ.
彼女はオーストラリアのペンパルと定期的に文通している。
Cô ấy thường xuyên trao đổi thư từ với bạn qua thư ở Úc.
その定期的な賃上げも生活費の上がるのに追い付いて行けなかった。
Những lần tăng lương định kỳ cũng không theo kịp sự tăng chi phí sinh hoạt.