定期券
[Định Kỳ Khoán]
ていきけん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
vé tháng; vé mùa
JP: スミス氏は定期券を持っていくのを忘れた。
VI: Ông Smith đã quên mang theo vé tháng.
🔗 定期乗車券
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
バスの定期券はお持ちですか?
Bạn có vé tháng xe buýt không?
私は愚かにも定期券を家に置き忘れた。
Tôi đã ngu ngốc để quên vé tháng ở nhà.
私の定期券は3月31日で期限が切れる。
Vé tháng của tôi hết hạn vào ngày 31 tháng 3.
ボブは定期券を持ってくるのを忘れて、そのために学校に遅れた。
Bob quên mang theo vé tháng và vì thế đã đến trường muộn.