完全試合 [Hoàn Toàn Thí Hợp]

かんぜんじあい
かんぜんしあい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000

Danh từ chung

Lĩnh vực: Bóng chày

trận đấu hoàn hảo

JP: かれ完全かんぜん試合しあいげるとは、すこしも想像そうぞうできませんでした。

VI: Tôi không hề tưởng tượng được rằng anh ấy sẽ hoàn thành trận đấu hoàn hảo.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

そのボクシング試合しあい完全かんぜん一方いっぽうてきだった。一方いっぽうのボクサーはひどくたれて怪我けがしたので、そのマネージャーは敗北はいぼくみとめなければならなかった。
Trận đấu boxing đó hoàn toàn một chiều. Một võ sĩ bị đánh đến mức phải nhập viện, vì vậy quản lý của anh ta phải chấp nhận thua cuộc.