安貞 [An Trinh]
あんてい

Danh từ chung

Thời kỳ Antei (10/12/1227-5/3/1229)

Hán tự

An thư giãn; rẻ; thấp; yên tĩnh; nghỉ ngơi; hài lòng; yên bình
Trinh chính trực; trinh tiết; kiên định; chính nghĩa