孫
[Tôn]
まご
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chung
cháu
JP: その後は、多くの者が老人ホームで暮らすが、そこには子供とか孫が訪ねていくことが出来る。
VI: Sau đó, nhiều người sống trong viện dưỡng lão, nơi mà con cái và cháu của họ có thể đến thăm.