孫娘
[Tôn Nương]
まごむすめ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Độ phổ biến từ: Top 26000
Danh từ chung
cháu gái
JP:
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
孫娘が5人います。
Tôi có năm đứa cháu gái.
メアリーはトムの孫娘じゃなくて姪ですよ。
Mary không phải là cháu gái của Tom đâu, mà là cháu họ đấy.
彼女は連れ去られた孫娘を探した。
Cô ấy đã tìm kiếm cháu gái bị bắt cóc.
孫娘が8人もいるんですよ。
Tôi có tới tám đứa cháu gái đấy.
メアリーはトムの孫娘じゃないよ。姪っ子だよ。
Mary không phải là cháu gái của Tom đâu. Cô ấy là cháu họ.
その老婦人は自分の孫娘に微笑みかけた。
Bà lão đã mỉm cười với cháu gái của mình.
孫娘が自分で描いたおじいさんの絵を贈ってくれた日はおじいさんにはうれしい一日だった。
Ngày cháu gái tặng ông bức tranh ông tự vẽ là một ngày vui vẻ cho ông.