子供心
[Tử Cung Tâm]
こどもごころ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Độ phổ biến từ: Top 30000
Danh từ chung
tâm hồn (ngây thơ) của trẻ con; tâm hồn trẻ con
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
小さな子供は好奇心が旺盛です。
Trẻ nhỏ rất tò mò.
小さな子供は大変好奇心が強い。
Trẻ nhỏ rất tò mò.
その哀れな子供に彼女は心を痛めた。
Cô ấy đã đau lòng trước hoàn cảnh của đứa trẻ tội nghiệp đó.
彼女の話は子供たちの好奇心をそそった。
Câu chuyện của cô ấy đã kích thích sự tò mò của trẻ em.
子供たちはそのおとぎ話に心を奪われた。
Bọn trẻ đã bị cuốn hút bởi câu chuyện cổ tích đó.
あの飢えた子供たちを思う心が痛む。
Nghĩ về những đứa trẻ đói khổ khiến tôi đau lòng.
ほとんどすべての親が子供の教育に心を配る。
Hầu như tất cả các bậc phụ huynh đều quan tâm đến giáo dục của con cái.
子供達は何にでも好奇心を持っている。
Trẻ con tò mò về mọi thứ.
その小さな子供たちは、とても好奇心が旺盛だった。
Những đứa trẻ nhỏ đó rất tò mò.
子供は好奇心が強いので色々と質問するものだ。
Trẻ em tò mò nên hay đặt nhiều câu hỏi.