子供の頃
[Tử Cung Khoảnh]
こどものころ
Cụm từ, thành ngữDanh từ chungTrạng từ
thời thơ ấu; khi còn nhỏ
JP: 彼女が子供の頃のことを言うのをよく耳にする。
VI: Tôi thường nghe cô ấy kể về thời thơ ấu của mình.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
子供の頃は楽しかったなあ。
Tuổi thơ thật là vui.
子供の頃は、太ってました。
Hồi nhỏ, tôi bị béo.
私は子供の頃不器用だった。
Tôi đã vụng về khi còn nhỏ.
子供の頃から冒険が好きだった。
Từ thuở còn nhỏ tôi đã thích phiêu lưu.
子供の頃、よく泳げた。
Hồi nhỏ, tôi bơi giỏi lắm.
彼は子供の頃から繊細だった。
Anh ấy đã nhạy cảm từ khi còn nhỏ.
子供の頃の夢が叶いました。
Giấc mơ thời thơ ấu của tôi đã trở thành hiện thực.
彼女を子供の頃から知っている。
Tôi biết cô ấy từ khi còn là một đứa trẻ.
私達は子供の頃からの知り合いだ。
Chúng tôi quen biết nhau từ khi còn nhỏ.
彼は子供の頃体が弱かった。
Anh ấy đã yếu ớt khi còn là một đứa trẻ.