嫁姑
[Giá Cô]
よめしゅうとめ
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
mối quan hệ mẹ chồng nàng dâu
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
嫁と姑の仲は大嵐。
Mối quan hệ giữa dâu và mẹ chồng như bão tố.
古今東西、嫁と姑の仲は上手くいかぬ例が多いと見える。
Xưa nay, mối quan hệ giữa con dâu và mẹ chồng thường không tốt.