娘盛り
[Nương Thịnh]
むすめざかり
Danh từ chung
tuổi thanh xuân; thời kỳ đẹp nhất của thiếu nữ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
年増は娘盛りを過ぎた女性である。
"Năm mẫu" là phụ nữ đã qua thời kì đẹp nhất của đời mình.