妄想 [Vọng Tưởng]
もうそう
ぼうそう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

ảo tưởng

JP: あの少女しょうじょ自分じぶん王女おうじょさまだという妄想もうそうにとらわれている。

VI: Cô gái đó đang hoang tưởng mình là công chúa.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

妄想もうそうです。
Đó là ảo tưởng.
被害ひがい妄想もうそうとらわれるな。
Đừng để bị hoang tưởng chi phối.
きみ完全かんぜん妄想もうそう状態じょうたいにあるんです。
Bạn đang hoàn toàn trong trạng thái ảo tưởng.
ちいさいころは、自分じぶんねば世界せかいえるとおもっていた。幼稚ようち妄想もうそう自分じぶんはいないのに世界せかいつづくのはゆるせなかった。
Hồi nhỏ, tôi từng nghĩ nếu mình chết thì thế giới sẽ biến mất. Đó là một ảo tưởng trẻ con! Tôi không thể chấp nhận rằng thế giới sẽ tiếp tục tồn tại mà không có mình.
誇大妄想こだいもうそうきょうというのはナルシストとちがって、魅力みりょくてきというよりも力強ちからづよくありたいとねがっており、あいされるよりもおそれられる存在そんざいになりたいとかんがえている。このタイプにはおおくの狂人きょうじんと、歴史れきしてき偉人いじんのほとんどがぞくしている。
Một người mắc chứng hoang tưởng không giống như kẻ tự yêu mình, họ mong muốn mạnh mẽ hơn là quyến rũ, và muốn được sợ hãi hơn là được yêu thương. Loại người này thường là những kẻ điên rồ và hầu hết các nhân vật lịch sử vĩ đại.

Hán tự

Vọng ảo tưởng; không cần thiết
Tưởng ý tưởng; suy nghĩ; khái niệm; nghĩ

Từ liên quan đến 妄想