如菩薩 [Như Bồ Tát]
にょぼさつ

Danh từ chung

lòng từ bi như Bồ Tát

Hán tự

Như giống; như; chẳng hạn như; như thể; tốt hơn; tốt nhất; bằng
Bồ loại cỏ; cây thiêng
Tát cứu rỗi; Phật