好き嫌い [Hảo Hiềm]
すききらい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000

Danh từ chung

sở thích; kén chọn

JP: きらわないで全部ぜんぶべなさい。

VI: Đừng kén chọn, hãy ăn hết tất cả.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ものきらいがない。
Tôi không kén ăn.
トムはきらいがはげしい。
Tom rất kén ăn.
トムはきらいないよ。
Tom không có sở thích kén chọn.
食事しょくじきらいはありますか。
Bạn có kén ăn không?
きらいせず、のこさずべましょう。
Hãy ăn hết mà không kén chọn.
本当ほんとうきらいがはげしいんだから。
Anh thật sự là người kén chọn.
されたものきらいせずいただきましょう。
Hãy ăn những gì được phục vụ mà không kén chọn.
トムは子供こどもときものきらいがはげしかった。
Hồi còn nhỏ, Tom rất kén ăn.
きらったところで、いますぐやらなきゃ駄目だめだろ。
Dù có thích hay không thì cũng phải làm ngay bây giờ.
きらいにかかわらず、きみはそれをしなくてはいけないんだ。
Dù thích hay không, cậu vẫn phải làm việc đó.

Hán tự

Hảo thích; dễ chịu; thích cái gì đó
Hiềm không thích; ghét; căm ghét