奢る
[Xa]
おごる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
đãi (ai đó) (cái gì đó); mời (ai đó) một bữa ăn, đồ uống, v.v.
JP: 彼女は私たち一人一人にアイスクリームをおごってくれた。
VI: Cô ấy đã mời chúng tôi từng người một ăn kem.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
xa hoa; sống xa xỉ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
僕が奢る番?
Đến lượt tôi chiêu đãi à?
「先輩、お昼ご飯、奢ってください!」「いつもいつも集るな」「いいじゃないですかぁ。先輩、昨日、バイト代が入ったんでしょ?」「仕方ないな。何食べに行く?」
"Anh, chiều nay mời em ăn trưa nhé!" "Mày cứ bám lấy tao hoài." "Sao không được chứ. Anh, tiền lương hôm qua về rồi đúng không?" "Thôi được rồi. Ăn gì đây?"
「今日さぁ、昇進したんだ」「へぇ。よかったじゃん」「それがさぁ、昇進はしたんだけどコロナの影響で昇給がなかったんだ。責任だけが増えたって感じ?」「マジで?『奢って』って言おうと思ったけど、気の毒過ぎて言えない。ひとまず、おめでとう」「ありがとう」
"Hôm nay tôi được thăng chức đấy" "Ồ, tốt quá nhỉ" "Nhưng mà, tôi được thăng chức nhưng vì ảnh hưởng của Corona nên không được tăng lương. Cảm giác như chỉ nhiều trách nhiệm hơn thôi." "Thật à? Tôi định bảo mời tôi một bữa nhưng thấy tội quá không nói được. Dù sao thì cũng chúc mừng nhé" "Cảm ơn"