奔放
[Bôn Phóng]
ほんぽう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Độ phổ biến từ: Top 20000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
hoang dã; phóng túng; xa hoa
JP: 私は奔放な生き方にあこがれている。
VI: Tôi khao khát một cuộc sống tự do.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムって、本当に自由奔放ね。
Tom thật là tự do tự tại.
日本人からが、アメリカ人は不安定で、自由奔放に見える。
Đối với người Nhật, người Mỹ có vẻ không ổn định và tự do tự tại.
さすが、お嬢様。自由奔放な生活をしていたわけじゃないんだ。
Quả là cô tiểu thư. Không phải cứ sống
束縛されず、自由奔放に生きるのが好き。
Tôi thích sống tự do, không bị ràng buộc.
たまに彼女の自由奔放な態度は無礼に見えることがある。
Thỉnh thoảng, thái độ tự do của cô ấy có vẻ thô lỗ.
鳴り物入りで加入したスター選手が自由奔放すぎて、監督から苦言を呈された。
Cầu thủ ngôi sao được kỳ vọng nhiều đã quá tự do khiến cho huấn luyện viên phải chỉ trích.