天涯万里 [Thiên Nhai Vạn Lý]
てんがいばんり

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

rất xa; bờ bến thiên đường

Hán tự

Thiên trời; bầu trời; hoàng gia
Nhai chân trời; bờ; giới hạn
Vạn mười nghìn
ri; làng; nhà cha mẹ; dặm