大阪 [Đại Phản]
大坂 [Đại Phản]
おおさか

Danh từ chung

Osaka (thành phố, tỉnh)

JP: すぐに大阪おおさかってもらいたい。

VI: Tôi muốn bạn đi Osaka ngay.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

大阪おおさか土砂降どしゃぶりだったよ。
Osaka đã mưa như trút nước đấy.
大阪おおさか在住ざいじゅうです。
Tôi đang sống ở Osaka.
大阪おおさか大雨おおあめだった。
Osaka đã có một cơn mưa lớn.
大阪おおさか県庁けんちょう所在地しょざいち大阪おおさかです。
Thủ phủ của tỉnh Osaka là thành phố Osaka.
彼女かのじょ大阪おおさかまれ大阪おおさかそだてられた。
Cô ấy sinh ra và lớn lên ở Osaka.
祖父そふ大阪おおさか出身しゅっしんです。
Ông tôi đến từ Osaka.
わたし大阪おおさかまれです。
Tôi sinh ra ở Osaka.
わたし大阪おおさかまれです。
Tôi sinh ra ở Osaka.
大阪おおさか京都きょうとよりおおきいです。
Osaka lớn hơn Kyoto.
かれ大阪おおさかまれた。
Anh ấy sinh ra ở Osaka.

Hán tự

Đại lớn; to
Phản cao nguyên; dốc
Phản dốc; đồi