大金
[Đại Kim]
たいきん
おおがね
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Danh từ chung
số tiền lớn; chi phí lớn
JP: そんな大金を払う余裕はありません。
VI: Tôi không thể trả một số tiền lớn như vậy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
そりゃ大金だよ。
Đó quả là một khoản tiền lớn.
大金を運んでるの?
Bạn đang vận chuyển một số tiền lớn à?
トムに大金をあげた。
Tôi đã cho Tom một số tiền lớn.
そんな大金は必要じゃなかった。
Không cần nhiều tiền như vậy.
トムは大金を稼いだ。
Tom đã kiếm được một khoản tiền lớn.
そんな大金、どうしたの?
Bạn lấy được số tiền lớn như vậy từ đâu thế?
小金に賢く大金に愚か。
Khôn với tiền lẻ, dại với tiền to.
そんな大金で何を買ったの?
Bạn đã mua gì với số tiền lớn như vậy?
彼は大金を手に入れた。
Anh ấy đã kiếm được một khoản tiền lớn.
この仕事には大金が必要でしょう。
Công việc này sẽ cần rất nhiều tiền.