大邸宅
[Đại Để Trạch]
だいていたく
Danh từ chung
biệt thự
JP: 彼はあの堂々たる大邸宅に住んでいる。
VI: Anh ấy đang sống trong ngôi biệt thự lớn đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼らは大邸宅に住んでいる。
Họ đang sống trong một biệt thự lớn.
彼は金持ちだった、だから大邸宅が買えた。
Anh ấy đã từng là người giàu có, đó là lý do anh ấy có thể mua được biệt thự lớn.
通りに沿って大邸宅が並んでいる。
Dọc con đường có những biệt thự lớn.
もし私の家が大邸宅だったら私の誕生日のパーティーには知人をみんな招待するのだが。
Nếu nhà tôi là một biệt thự lớn, tôi sẽ mời tất cả bạn bè đến dự tiệc sinh nhật của mình.