大晦日
[Đại Hối Nhật]
大みそか [Đại]
大みそか [Đại]
おおみそか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
đêm giao thừa
JP: おおみそかには電車は終夜運転します。
VI: Vào đêm giao thừa, các chuyến tàu hoạt động suốt đêm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
あの時は大晦日前だった。
Lúc đó là trước đêm Giao thừa.
大晦日は友達と過ごしました。
Tôi đã đón Giao thừa cùng bạn bè.
大晦日には何か特別なことをするの?
Bạn có làm gì đặc biệt vào đêm Giao thừa không?
日本では大晦日に蕎麦を食べる習慣があります。
Ở Nhật Bản, có phong tục ăn soba vào đêm giao thừa.
叔父さんたち、大晦日は日本で過ごすんだって。羨まし過ぎる......。
Các bác trai tôi sẽ đón giao thừa ở Nhật Bản, ghen tị quá...
トムは元気を取り戻した。そして、やっぱり、大晦日にはびっこを引きながらもパーティーに参加できた。
Tom đã lấy lại tinh thần và cuối cùng đã tham gia bữa tiệc đêm giao thừa dù vẫn còn hơi què.
トムはメアリーと一緒に大晦日を過ごしたかった。
Tom muốn dành đêm Giao thừa cùng Mary.