大恐慌
[Đại Khủng Hoảng]
だいきょうこう
Danh từ chung
⚠️Từ lịch sử
Đại khủng hoảng
JP: アメリカ大恐慌の際には多くの人が失業してた。
VI: Trong thời kỳ Đại khủng hoảng, nhiều người Mỹ đã mất việc làm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
アメリカの大草原に絶望が吹き荒れ、大恐慌が国を覆ったとき、クーパーさんは「新しい契約(ニュー・ディール)」と新しい仕事と新しく共有する目的意識によって、国全体が恐怖そのものを克服する様を目撃しました。Yes we can。私たちにはできるのです。
Khi tuyệt vọng quét qua các đồng cỏ rộng lớn của nước Mỹ và đại khủng hoảng bao trùm đất nước, ông Cooper đã chứng kiến cả quốc gia vượt qua chính nỗi sợ hãi nhờ "New Deal", công việc mới và một mục đích chia sẻ mới. Yes we can. Chúng ta có thể làm được.