大叔母 [Đại Thúc Mẫu]
大伯母 [Đại Bá Mẫu]
おおおば

Danh từ chung

bà cô

Hán tự

Đại lớn; to
Thúc chú; thanh niên
Mẫu mẹ
trưởng; bá tước; chú; Brazil