夢にも [Mộng]
ゆめにも
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000

Trạng từ

📝 với động từ phủ định

không chút nào

JP: そのようなことはけっしてゆめにもおもわなかった。

VI: Tôi chưa bao giờ nghĩ đến chuyện như thế.

🔗 夢にも思わない・ゆめにもおもわない

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ここであなたにうなんてゆめにもおもわなかった。
Tôi không bao giờ nghĩ là mình sẽ gặp bạn ở đây.
台風たいふうるとはゆめにもおもわなかった。
Tôi không bao giờ nghĩ rằng bão sẽ đến.
ここでおまえうなんて、ゆめにもおもわなかったよ。
Không ngờ lại gặp bạn ở đây.
わたしはジョージがだますなんて、ゆめにもおもわなかった。
Tôi không bao giờ nghĩ rằng George sẽ lừa dối.
きみけるとはゆめにもおもわなかった。
Tôi không bao giờ nghĩ bạn sẽ thua.
とうになるなんてゆめにもおもわなかった。
Tôi chưa bao giờ nghĩ mình có thể đạt giải nhất.
わたしはあなたにおうとはゆめにもおもわなかった。
Tôi không bao giờ nghĩ mình sẽ gặp bạn.
ここであなたにおうとはゆめにもおもわなかった。
Tôi không bao giờ mơ rằng mình sẽ gặp bạn ở đây.
ここであなたにうとはゆめにもおもわなかった。
Tôi không bao giờ nghĩ là sẽ gặp bạn ở đây.
あなたと結婚けっこんするなんてゆめにもおもったことはない。
Tôi chưa bao giờ nghĩ mình sẽ kết hôn với bạn.

Hán tự

Mộng giấc mơ; ảo ảnh