外車
[Ngoại Xa]
がいしゃ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ chung
xe ngoại; xe nhập khẩu
JP: 彼は外車を買えるぐらい金持ちだ。
VI: Anh ấy đủ giàu để mua một chiếc xe ngoại.
Danh từ chung
bánh guồng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は外車を運転する。
Cô ấy lái xe ngoại.
彼は外車を持っている。
Anh ấy có một cái ô tô nước ngoài.
彼女、外車持ってるのよ。
Cô ấy có xe ngoại nhập đấy.
彼女は外車に乗っている。
Cô ấy đang đi xe ngoại nhập.
トムね、外車持ってるのよ。
Tom đấy, anh ấy có xe ngoại đấy.
トムって外車に乗ってるんだよ。
Tom đang đi xe ngoại nhập đấy.
彼は外車を購入するため、懸命に働いた。
Anh ấy đã làm việc chăm chỉ để mua một chiếc xe ngoại.