外科 [Ngoại Khoa]
げか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ chung

phẫu thuật

JP: これらの患者かんじゃには外科げかてき処置しょちだけでは十分じゅっぷんとはいいがたい。

VI: Chỉ phẫu thuật thôi là không đủ cho những bệnh nhân này.

🔗 内科

Danh từ chung

khoa phẫu thuật

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

外科げかってください。
Hãy đến khoa phẫu thuật.
外科げかになりたいよ。
Tôi muốn trở thành bác sĩ phẫu thuật.
ちち熟練じゅくれんした外科げかです。
Bố tôi là một bác sĩ phẫu thuật giỏi.
フレッドは成長せいちょうして外科げかになった。
Fred đã lớn lên và trở thành một bác sĩ phẫu thuật.
かれ外科げか手術しゅじゅつため入院にゅういんした。
Anh ấy đã nhập viện để phẫu thuật.
外科げか患者かんじゃ盲腸もうちょう摘出てきしゅつした。
Bác sĩ phẫu thuật đã cắt bỏ ruột thừa của bệnh nhân.
かれ外科げかであるうえ著名ちょめい作家さっかであった。
Anh ấy vừa là bác sĩ phẫu thuật vừa là một tác giả nổi tiếng.
かれはこれまでにいなかったほどの腕前うでまえ外科げかだ。
Anh ấy là bác sĩ phẫu thuật giỏi nhất từ trước đến nay.
かれ心臓しんぞう外科げか第一人者だいいちにんしゃだ。
Anh ấy là chuyên gia hàng đầu về phẫu thuật tim.
その外科げかはその患者かんじゃ手術しゅじゅつした。
Bác sĩ phẫu thuật đó đã phẫu thuật cho bệnh nhân.

Hán tự

Ngoại bên ngoài
Khoa khoa; khóa học; bộ phận

Từ liên quan đến 外科