売り [Mại]
うり
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

bán

Danh từ chung

điểm bán hàng

JP: 彼女かのじょ美貌びぼうりにしています。

VI: Cô ấy dựa vào vẻ đẹp của mình để thu hút mọi người.

Danh từ dùng như hậu tố

người bán

JP: アイスクリームりがそと売店ばいてんきゃくにアイスクリームをっている。

VI: Người bán kem đang bán kem cho khách hàng tại quầy ngoài trời.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

⚠️Khẩu ngữ

mại dâm

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

りものです。
Đang được bán đây.
っちゃおう。
Bán đi thôi.
なにってるの?
Bạn đang bán gì vậy?
なんでいえったの?
Tại sao bạn lại bán nhà?
けんかってんの?
Bạn đang tìm cách gây sự à?
イチゴはってますか?
Có bán dâu tây không?
わたしほんった。
Tôi đã bán sách.
彼女かのじょものる。
Cô ấy bán đồ ăn
ネットでふくってます。
Tôi đang bán quần áo trên mạng.
かれ果物くだものる。
Anh ấy bán hoa quả

Hán tự

Mại bán