塹壕
[Tiệm Hào]
ざんごう
Danh từ chung
hào; hầm trú ẩn
JP: 敵軍は首都の周囲を塹壕で固めていた。
VI: Quân địch đã xây dựng hào trên khắp vùng ngoại ô thủ đô.