塩水 [Diêm Thủy]
しおみず
えんすい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000

Danh từ chung

nước muối; nước mặn

JP: せきには塩水えんすいのうがいがく。

VI: Súc miệng bằng nước muối có tác dụng với ho.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

塩水えんすいほう淡水たんすいよりも浮力ふりょくおおきい。
Nước mặn có lực nổi lớn hơn nước ngọt.
塩水えんすいでうがいすると、せきくんだよ。
Súc miệng nước muối có thể giúp giảm ho đấy.
あのさ恭平きょうへい、この問題もんだい・・・しょく塩水えんすいのやつなんだけど・・・。
Này Kyouhei, cái bài này nè... cái phần dung dịch muối ấy...
海抜かいばつひく土地とち水浸みずびたしになるだろう。このことは、人々ひとびとむところがなくなり、農作物のうさくもつ塩水えんすいによって損害そんがいけることを意味いみする。
Các vùng đất thấp hơn mực nước biển sẽ bị ngập nước. Điều này có nghĩa là mọi người sẽ không còn chỗ để sống, và cây trồng sẽ bị hư hại do nước mặn.

Hán tự

Diêm muối
Thủy nước