報道陣
[Báo Đạo Trận]
ほうどうじん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chung
đoàn báo chí
JP: 首相は報道陣と会見した。
VI: Thủ tướng đã gặp gỡ báo chí.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
報道陣の方ですね。
Anh là người của báo chí phải không?
報道陣が彼の婚約の噂を嗅ぎつけ早速駆け付けました。
Giới truyền thông đã ngửi thấy tin đồn về lễ đính hôn của anh ấy và ngay lập tức đến tận nơi.
報道担当官が条約の内容を報道陣に説明した。
Các quan chức phụ trách báo chí đã giải thích nội dung của hiệp ước cho các phóng viên.
報道担当官がその計画の青写真を報道陣に説明した。
Các quan chức phụ trách báo chí đã giải thích bản thiết kế của kế hoạch cho các phóng viên.
モントリオールで報道陣と会見したワレサ氏は、東ドイツ指導部の交代は、旧体制の保守派指導者らが歴史の流れに取り残されたために起きた、と述べました。
Ông Walesa, trong cuộc họp báo tại Montreal, đã nói rằng sự thay đổi lãnh đạo ở Đông Đức là do các nhà lãnh đạo bảo thủ của chế độ cũ bị bỏ lại phía sau dòng chảy của lịch sử.