園児
[Viên Nhi]
えんじ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chung
học sinh mẫu giáo
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
園児たちが公園で手をつないで歩いていた。
Những đứa trẻ trong vườn ươm đã nắm tay nhau đi bộ trong công viên.