国産 [Quốc Sản]
こくさん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung

sản xuất trong nước; nội địa; sản xuất tại Nhật

JP: しかし、国産こくさんワインといっても、国内こくない瓶詰びんづめされたものはすべ国産こくさんワインとなります。

VI: Tuy nhiên, dù là rượu vang sản xuất trong nước, nhưng tất cả những sản phẩm được đóng chai trong nước đều được coi là rượu vang nội địa.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

政府せいふ国産こくさんひん愛用あいよう奨励しょうれいしている。
Chính phủ đang khuyến khích sử dụng hàng sản xuất trong nước.
我々われわれ消費しょうひしゃ国産こくさんひんをもっとわなければならない。
Chúng tôi, những người tiêu dùng, phải mua nhiều sản phẩm trong nước hơn.
このバターは国産こくさんひんだが、外国がいこくさんとくらべてすこしもおとらない。
Loại bơ này là sản phẩm trong nước, nhưng không hề kém cạnh so với hàng ngoại nhập.
舶来はくらいひんなにでも国産こくさんひんよりすぐれているとおもっているひとすくなくない。
Không ít người cho rằng hàng nhập khẩu luôn tốt hơn hàng sản xuất trong nước.
国産こくさんひんのようにえて、じつ外国がいこくさんという食品しょくひんが、氾濫はんらんしている。
Thực phẩm trông như sản phẩm trong nước, nhưng thực tế lại là hàng nhập ngoại đang tràn lan.

Hán tự

Quốc quốc gia
Sản sản phẩm; sinh