国会議員
[Quốc Hội Nghị Viên]
こっかいぎいん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
nghị sĩ quốc hội
JP: 国会議員は問題の解決に苦慮しています。
VI: Các nghị sĩ Quốc hội đang đau đầu tìm cách giải quyết vấn đề này.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女が国会議員になったなんて驚きだよ。
Cô ấy trở thành thành viên của quốc hội thật là bất ngờ.
彼は国会議員に選出された。
Anh ấy đã được bầu làm nghị viên quốc hội.
彼は広がりを見せる汚職スキャンダルで摘発された最初の国会議員です。
Anh ấy là nghị sĩ đầu tiên bị bắt trong vụ bê bối tham nhũng lan rộng.
その国会議員は陰謀のニュースを発表した。そして、ためらうことなく、その陰謀にたいする徹底した対抗処置をとった。
Nghị sĩ quốc hội đó đã công bố tin tức về âm mưu và không chần chừ thực hiện các biện pháp đối phó triệt để.
日歯連闇献金事件とは日本歯科医師連盟が自由民主党所属の国会議員に闇献金した事件。
Vụ bê bối quỹ đen của Hiệp hội nha sĩ Nhật Bản là vụ việc hiệp hội này đã đưa quỹ đen cho các nghị sĩ thuộc Đảng Dân chủ Tự do.
国会の会期中、質問があまりにも個人的になると、無断退出する議員が一人、二人よくいるものだ。
Trong kỳ họp quốc hội, khi câu hỏi trở nên quá cá nhân, thường có một hoặc hai nghị sĩ rời đi không báo trước.