団地
[Đoàn Địa]
だんち
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chung
khu chung cư
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
団地も昔と変わっていなかった。
Khu dân cư cũng không thay đổi so với trước.
目的地は団地の中のスーパーだった。
Điểm đến là siêu thị trong khu chung cư.
公園を囲む団地からは明かりが漏れている。
Ánh sáng rò rỉ từ những tòa nhà xung quanh công viên.
夜の闇の中に団地が並んでいた。
Các khu chung cư nằm xen kẽ trong bóng tối đêm.
進む先、視線の先にはいくつも団地が立ち並んでいた。
Phía trước tôi, nhiều khu dân cư hiện ra.
この団地から出ることなく、暑い夏を過ごすことが決まっていた。
Chúng tôi đã quyết định sẽ trải qua một mùa hè nóng bức mà không rời khỏi khu chung cư này.
バス停に併設された団地で唯一のスーパー。歩いて数分の場所にある。
Siêu thị duy nhất nằm liền kề trạm xe buýt, chỉ cách vài phút đi bộ.