回避的
[Hồi Tị Đích]
かいひてき
Tính từ đuôi na
lảng tránh
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
従業員の提案や懸念事項に注意深く耳を傾けることは、潜在的な危機を回避するのに役立つ。
Lắng nghe cẩn thận ý kiến đề xuất và mối quan tâm của nhân viên có thể giúp phòng tránh các khủng hoảng tiềm ẩn.