四本
[Tứ Bản]
4本 [Bản]
4本 [Bản]
よんほん
しほん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Độ phổ biến từ: Top 17000
Danh từ chung
bốn (vật dài hình trụ)
JP: 犬は四本足である。
VI: Chó có bốn chân.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
本は4ドルです。
Cuốn sách này giá 4 đô la.
この本は4ドルです。
Cuốn sách này giá 4 đô la.
犬には足が4本あります。
Chó có bốn chân.
この本の値段は、4ドルです。
Giá của quyển sách này là 4 đô la.
この本は四部に分かれている。
Cuốn sách này được chia thành bốn phần.
私達にナイフ2本とフォーク4本をください。
Xin hãy đưa cho chúng tôi hai con dao và bốn cái nĩa.
彼はぶっ続けに本を4時間読んでいる。
Anh ấy đã đọc sách liên tục 4 tiếng đồng hồ.
朝は四本足、昼は二本足、夕は三本足で歩くものは何か?
Thứ đi bằng bốn chân vào buổi sáng, hai chân vào buổi trưa và ba chân vào buổi tối là gì?
彼の打率は3割4分3厘で、ホームランは54本であった。
Tỷ lệ đánh bóng của anh ta là 34.3% và đã ghi được 54 home run.
自販機でコーヒーを買おうと100円入れてボタンを押したら、一気に4本も、どかどかと落ちてきた!
Khi tôi bỏ 100 yên vào máy bán hàng tự động để mua cà phê và nhấn nút, bốn chai đã rơi xuống ầm ầm!